Betula lenta pollen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phấn hoa Betula lenta là phấn hoa của cây Betula lenta. Phấn hoa Betula lenta chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ticarcillin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh; penicilin bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm: 1 g, 3 g, 6 g, 20 g, 30 g ticarcilin base.
Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm (1,5 g; 3 g, 3 g và 30 g ticarcilin base) phối hợp với acid clavulanic (dạng muối kali) (0,1 g; 0,1 g, 0,2 g và 1 g tương ứng).
1,1 g ticarcilin natri tương ứng với khoảng 1 g ticarcilin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methazolamide.
Loại thuốc
Chất ức chế enzym carbonic anhydrase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mg, 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxtriphylline.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100mg, 400mg
- Cồn ngọt (elixir): 100mg oxtriphylline và 50mg guaifenesin /5mL.
Sản phẩm liên quan










